Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
沙場 sa trường
1
/1
沙場
sa trường
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bãi cát — Chỉ vùng đất quân lính đôi bên đánh nhau. Truyện Nhị độ mai có câu: » Người về cố quốc kẻ đi sa trường «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cảm ngộ kỳ 03 - 感遇其三
(
Trần Tử Ngang
)
•
Chinh phụ oán - 征婦怨
(
Tôn Nguyên Tương
)
•
Điếu thủ khoa Huân - 弔首科勳
(
Phan Châu Trinh
)
•
Lương Châu từ kỳ 1 - 涼州詞其一
(
Vương Hàn
)
•
Quân hành - 軍行
(
Lý Bạch
)
•
Tống Vi bình sự - 送韋評事
(
Vương Duy
)
•
Tứ Tần Lương Ngọc thi kỳ 2 - 賜秦良玉詩其二
(
Chu Do Kiểm
)
•
Văn Dương sứ để quán - 聞洋使抵館
(
Lê Khắc Cẩn
)
•
Vịnh sử - 詠史
(
Lưu Ban
)
•
Yên ca hành - 燕歌行
(
Cao Thích
)
Bình luận
0